Phiếu đánh giá sự phát triển của trẻ mẫu giáo 5- 6 tuổi
TRƯỜNG MẦM NON 1-5 Năm học 2016-2017
PHIẾU ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TRẺ
MẪU GIÁO 5- 6 TUỔI
Họ và tên trẻ:…………………………………………………………………………............... Ngày, tháng,năm sinh:……………………………...Lớp:…….................................................. |
Cân nặng:……………...............................................Kết quả:…………................................... Chiều cao…………………………………………...Kết quả…………………......................... |
Giáo viên……………………………………………………………………………………..... |
TT | Nội dung chỉ số | Đạt | Chưa đạt | ||
Lĩnh vực phát triển thể chất |
|
| |||
1 | - Thực hiện được các vận động: Bật - nhảy, ném- chuyền; bò- trườn- trèo; chạy nhanh, chạy chậm; bò díc dắc. |
|
| ||
2 | - Phối hợp thực hiện vận động các nhóm cơ nhỏ để: tự mặc, cởi áo quần. tô màu, cắt theo đường viền, dán hình. |
|
| ||
3 | - Thực hiện được các vận động: Nhảy lò cò, đập và bắt bóng; tung bóng, đi trên dây, đi trên ván dốc, đi thăng bằng trên ghế thể dục |
|
| ||
4 | - Tham gia hoạt động học tập liên tục và không có biểu hiện mệt mỏi trong khoảng 30 phút. |
|
| ||
5 | - Tự giác phục vụ trong sinh hoạt, giữ gìn vệ sinh cá nhân. |
|
| ||
6 | - Hiểu biết về dinh dưỡng: tên thức ăn, ăn chín, uống nước đun sôi. Không ăn, uống một số thứ có hại cho sức khỏe. |
|
| ||
7 | - Nhận ra, không làm, không chơi ở những nơi mất vệ sinh, nguy hiểm; Không đi theo, không nhận quà của người lạ. |
|
| ||
8 | -Biết gọi ngườ lớn khi gặp trường hợp khẩn cấp:( cháy,có bạn, người rơi xuống nước, ngã chảy máu) và chạy khỏi nơi nguy hiểm |
|
| ||
Lĩnh vực phát triển nhận thức |
|
| |||
1 | - Gọi tên cây cối, con vật. Nói được đặc điểm nổi bật của các mùa; dự đoán một số hiện tượng tự nhiên đơn giản sắp xảy ra. |
|
| ||
2 | - Phân loại đồ dùng; Kể về nơi công cộng, một số nghề; một số lễ hội, danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử của quê hương đất nước. |
|
| ||
3 | - Trẻ đếm được, hiểu biết về số, số đếm: Nhận biết con số, thêm bớt, tách 10 đối tượng thành 2 nhóm. |
|
| ||
4 | - Sử dụng được thước đo, biết cách đo độ dài và nói kết quả đo. |
|
| ||
5 | - Trẻ biết được về một số hình hình học: nhận biết, phân biệt khối cầu - khối trụ; khối vuông- khối chữ nhật theo yêu cầu. |
|
| ||
6 | - Trẻ biết xác định vị trí của một vật so với một vật khác. |
|
| ||
7 | - Nói được các ngày trong tuần theo thứ tự; phân biệt hôm qua, hôm nay, ngày mai; nói ngày trên lốc lịch, giờ chẵn trên đồng hồ. |
|
| ||
8 | - Hay đặt câu hỏi, thích khám phá sự vật, hiện tượng xung quanh. |
|
| ||
9 | - Giải thích được mối quan hệ nguyên nhân - kết quả đơn giản |
|
| ||
10 | - Nhận ra quy tắc sắp xếp đơn giản và thực hiện theo qui tắc. |
|
| ||
11 | - Loại một đối tượng không cùng nhóm với các đối tượng còn lại. |
|
| ||
12 | - Thực hiện công việc theo cách riêng; thể hiện ý tưởng của bản than thong qua các hoạt động khác nhau |
|
| ||
Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ |
|
| |||
1 | - Nhận ra được sắc thái biểu cảm của lời nói, Nghe hiểu và thực hiện được các chỉ dẫn liên quan đến 2, 3 hành động; |
|
| ||
2 | - Hiểu được nghĩa một số từ, nghe hiểu nội dung câu chuyện, thơ, đồng dao, ca dao dành cho lứa tuổi của trẻ. |
|
| ||
3 | - Nói rõ ràng; sử dụng các từ, các loại câu khác nhau trong giao tiếp. |
|
| ||
4 | - Kể lại được chuyện đã nghe, biết cách khởi xướng cuộc trò chuyện. |
|
| ||
5 | - Điều chỉnh giọng nói phù hợp, chăm chú lắng nghe. |
|
| ||
6 | - Không nói leo, không ngắt lời người khác khi trò chuyện; sử dụng từ chào hỏi, lễ phép phù hợp, không nói tục, chửi bậy. |
|
| ||
7 | - Thể hiện hứng thú đối với việc đọc, thích thú với sách truyện. |
|
| ||
8 | - Hiểu được ý nghĩa một số ký hiệu, biểu tượng trong cuộc sống; “Đọc” theo truyện tranh đã biết; kể chuyện theo tranh. |
|
| ||
9 | - Nhận ra chữ viết có thể đọc và thay cho lời nói. |
|
| ||
10 | - Nhận dạng được chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Việt. |
|
| ||
Lĩnh vực phát triển tình cảm và kĩ năng xã hội |
|
| |||
1 | - Nhận thức về bản thân, tự tin vào khả năng của bản thân. |
|
| ||
2 | - Biết được các trạng thái cảm xúc của người khác, bộc lộ cảm xúc của bản thân |
|
| ||
3 | - Chủ động hòa đồng, giao tiếp với bạn và người lớn gần gũi, đề nghị giúp đỡ, biết chờ đến lượt, tôn trọng người khác. |
|
| ||
4 | Bảo vệ môi trường, có ý thức tiết kiệm điện, nước trong sinh hoạt. |
|
| ||
Lĩnh vực phát triển thẩm mĩ |
|
| |||
1 | - Cảm nhận và thể hiện cảm xúc trước vẻ đẹp của thiên nhiên, cuộc sống và tác phẩm nghệ thuật. |
|
| ||
2 | - Nhận ra giai điệu bài hát, bản nhạc. Hát đúng giai điệu bài hát trẻ em |
|
| ||
3 | - Thể hiện cảm xúc và vận động phù hợp với nhịp điệu của bài hát hoặc bản nhạc. |
|
| ||
4 | - Sử dụng các vật liệu, kỹ năng khác nhau để làm một sản phẩm đơn giản; tạo thành sản phẩm có màu sắc, bố cục. |
|
| ||
5 | - Nói được ý tưởng thể hiện trong sản phẩm và đặt tên cho sản phẩm |
|
| ||
6 | - Sáng tạo khi tham gia các hoạt động nghệ thuật âm nhạc, tạo hình. |
|
| ||
- Kết luận : | |||||
| |||||
| |||||
Xác nhận của BGH nhà trường (kí tên và đóng dấu) | Ngày……tháng…….năm………. Giáo viên ( Kí và ghi rõ họ tên)
|
| |||